
Tiếng Trung Đài Loan Chủ Đề BIỂN HIỆU, từ vựng tiếng Trung thường gặp
標誌biāozhì
(peo trư) – Biển hiệu.
- 注意zhùyì
(tru y) – Chú ý.
- 營業中yíngyè zhōng
(ính dia trung) – Đang kinh doanh.
- 暫停營業zhàntíng yíngyè
(tran thính ính dia) – Tạm dừng kinh doanh.
- 準備中zhǔnbèi zhōng
(truẩn pây trung) – Đang chuẩn bị.
- 休息中xiūxí zhōng
(xiêu xí trung) – Đang nghỉ ngơi.
- 打烊dǎyáng
(tả dáng) – Đóng cửa.
- 歡迎參觀huānyíng cānguān
(hoan ính chan quan) – Hoan nghênh thăm quan
- 禁止通行jìnzhǐ tōngxíng
(chin trử thung xính) – Cấm đi qua
- 禁止入內jìnzhǐ rùnèi
(chin trử ru nây) – Cấm vào trong.
- 禁止吸煙jìnzhǐ xīyān
(chin trử xi den) – Cấm hút thuốc.
- 請勿打擾qǐng wù dǎrǎo
(chỉnh u tá rảo) – Xin đừng làm phiền.
- 出口chūkǒu
(chu khẩu) – Lối ra.
- 入口rùkǒu
(ru khẩu) – Lối vào.
- 推tuī
(thuây)- Đẩy.
- 拉lā
(la) – Kéo.
- 隨手關門Suíshǒu guānmén
(suấy sẩu quan mấn) – Tiện tay đóng cửa.
\
Để lại một phản hồi