
500 chữ hán cơ bản nhất | no.12 chữ NGUYỆT | Mặt trăng, tháng
NGUYỆT Nghĩa: trăng, tháng Gợi ý: Chữ tượng hình, giống hình trăng lưỡi liềm Bộ thủ: Bộ nguyệt 月 yuè (trăng, nhục-thịt) Từ thường dùng: 月亮/月亮 yuèliàng nguyệt lượng: mặt [xem thêm]
NGUYỆT Nghĩa: trăng, tháng Gợi ý: Chữ tượng hình, giống hình trăng lưỡi liềm Bộ thủ: Bộ nguyệt 月 yuè (trăng, nhục-thịt) Từ thường dùng: 月亮/月亮 yuèliàng nguyệt lượng: mặt [xem thêm]
Bản quyền © 2022 | Theme WordPress viết bởi MH Themes