
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.45 PHẢN | PHẢN KHÁNG, ngược lại
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
45. PHẢN
Nghĩa: chống lại (T), ngược lại (P)
Gợi ý: Lật ngược bàn tay 又, có nghĩa là ngược lại.
Từ thường dùng:
反动 fǎndòng phản động: phản động
反对 fǎnduì phản đối: phản đối
反而 fǎn’ér phản nhi: trái lại
反复 fǎnfù phản phục: lặp đi lặp lại
反击 fǎnjī phản kích: phản kích
反抗 fǎnkàng phản kháng: phản kháng
反应 fǎnyìng phản ứng: phản ứng
反映 fǎnyìng phản ánh: phản ánh
反正 fǎnzhèng phản chính: đằng nào cũng
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi