
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.44 TRANH | TRANH GIÀNH, CÃI NHAU
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
44. TRANH
Nghĩa: tranh, giành, cãi nhau (Đ)
Gợi ý: Hai tay đang tranh giành một vật
Bộ thủ: Bộ đao 刀
Từ thường dùng:
争吵 zhēngchǎo tranh sảo: cãi nhau
争夺 zhēngduó tranh đoạt: tranh giành
争论 zhēnglùn tranh luận: tranh luận
争取 zhēngqǔ tranh thủ: giành lấy
争气 zhēngqì tranh khí: cố gắng vươn lên
争光 zhēngguāng tranh quang: giành lấy vinh quang
争执 zhēngzhí tranh chấp: tranh chấp
争权夺利 zhēngquán-duólì tranh quyền đoạt lợi: tranh giành quyền lợi
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi