
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.43 chữ ÁI | ÁI TÌNH, TÌNH YÊU
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
43. ÁI
Nghĩa: yêu, thích (Đ)
Gợi ý: Phần trên chữ 爱 là tay (手,爪) có nghĩa là đưa tặng quà, phần dưới là bạn (友), nghĩa là yêu bạn.
Bộ thủ: Bộ trảo 爪 zhǎo: móng vuốt, bàn tay, ngón tay,…
Từ thường dùng:
爱好 àihào ái hiếu: thị hiếu, sở thích, yêu chuộng
爱好者 àihàozhě ái hiếu giả: người ưu thích, người hâm mộ
爱护 àihù ái hộ: yêu quí, yêu thương
爱面子 ài miànzi ái diện tử: tự ái, sĩ diện
爱情 àiqíng ái tình: tình yêu
爱人 àiren ái nhân: người yêu, vợ or chồng
爱惜 àixī ái tích: yêu quí (thời gian, đồ đạc,..)
恋爱 liàn’ài luyến ái: tình yêu
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi