
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.42 chữ THỤ | Thụ hưởng, nhận
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
42. THỤ
Nghĩa: nhận (Đ)
Tay trên 爪 đưa, tay dưới 又 nhận.
Bộ thủ: Bộ hựu 又 yòu : lại, nữa
Từ thường dùng:
受凉 shòuliáng thụ lương: bị lạnh, nhiễm lạnh
受伤 shòushāng thụ thương: bị thương
接受 jiēshòu tiếp thụ: tiếp nhận, nhận
难受 nánshòu nan thụ: khó chịu, khó ở
享受 xiǎngshòu hưởng thụ: hưởng thụ
遭受 zāoshòu tao thụ: gặp, bị, chịu
感受 gǎnshòu cảm thụ: cảm nhận
经受 jīngshòu kinh thụ: chịu đựng, trải qua
忍受 rěnshòu nhẫn thụ: chịu đựng
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi