
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.40 chữ HỮU | Bằng hữu, bạn bè
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
40. HỮU
Ý nghĩa: bạn (D)
Hai tay chắp lại có nghĩa là bạn bè
Bộ thủ: Bộ hựu 又 yòu: lại, nữa, vừa
Từ thường dùng:
友好 yǒuhǎo hữu hảo: hữu hảo
友谊 yǒuyì hữu nghị: hữu nghị
友爱 yǒu’ài hữu ái: tình bạn
友情 yǒuqíng hữu tình: tình bạn
友善yǒushàn hữu thiện: thân thiện, tình bạn
朋友 péngyǒu bằng hữu: bạn bè, bạn hữu
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi