
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.36 chữ TÍN | Tín nhiệm, thư từ, tin tưởng
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
36. TÍN
Nghĩa: thư từ (D), tin tưởng (Đ)
Gợi ý: Khi người 人 đứng bên ngôn 言 có nghĩa là nhờ người nhắn tin, gửi thư. Khi người ta đã tin lời, thì 信 có nghĩa là tin tưởng.
Bộ thủ: Bộ nhân 人 rén
Từ thường dùng:
信封 xìnfēng tín phong: phong bì, bì thư
信号 xìnhào tín hiệu: tín hiệu
信念 xìnniàn tín niệm: niềm tin
信任 xìnrèn tín nhiệm: tín nhiệm
信息 xìnxī tin tức: thông tin
信心 xìnxīn tín tâm: lòng tin
信不信由你 xìnbúxìn yóu nǐ………
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi