
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.34 chữ THÍNH | Thính giác, nghe
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
34. THÍNH
Nghĩa: nghe (Đ)
Gợi ý: Bên trái có 口 (miệng), nghĩa là người nói, bên phải tưởng tượng có cái tai, có người đang nghe.
Bộ thủ: Bộ khẩu 口 kǒu
Từ thường dùng:
听见 tīngjiàn thính kiến: nghe thấy
听讲 tīngjiǎng thính giảng: nghe giảng
听力 tīnglì thính lực: khả năng nghe
听说 tīngshuō thính thuyết: nghe nói
听写 tīngxiě thính tả: nghe viết chính tả
听起来 tīngqǐlai thính khởi lai: nghe chừng
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi