
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.32 CỔ | Cổ lỗ, cũ
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
32. CỔ
Ý nghĩa: cổ lỗ, cũ (T)
Gợi ý: Mười miệng truyền nhau nghĩa là cổ lỗ, cổ đại.
Bộ thủ: Bộ khẩu 口 kǒu
Từ thường dùng:
古代 gǔdài Cổ đại: thời cổ
古迹 gǔjī cổ tích: cổ
古老 gǔlǎo cổ lão: cổ xưa, cỗ lỗ
古文 gǔwén cổ văn: cổ văn
古今中外 gǔjīn zhōngwài : cổ kim, trong ngoài
古往今来 gǔwǎng-jīnlái : cổ vãng kim lai: từ cổ chí kim
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi