
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất | no.30 chữ HẠ | Ở dưới, xuống
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
30. HẠ
Ý nghĩa: dưới (D), xuống (Đ)
Gợi ý: 一 là mặt phẳng, |- là phía dưới mặt phẳng. Cũng có thể tưởng tượng là một người đứng dưới mái đình hóng mát, tay vịn cột.
Bộ thủ: Bộ nhất 一 yī
Từ thường dùng:
下边 xiàbiān hạ biên: bên dưới, phía dưới
下面 xiàmiàn hạ diện: bên dưới, mặt dưới
下课 xiàkè hạ khóa: hết giờ lên lớp
下来 xiàlái hạ lai: (Đ) xuống đây
下来 xiàlai hạ lai: (hậu tố) đặt sau động từ, để chỉ từ cao xuống thấp, từ xa đến gần.
下去 xiàqù hạ khứ: (Đ) đi xuống
下去 xiàqu hạ khứ: (hậu tố) đặt sau động từ, để chỉ từ cao xuống thấp, từ gần ra xa.
下午 xiàwǔ hạ ngọ: buổi chiều
下班 xiàbān hạ ban
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi