
-
MINH sánh (T) 2. hiểu (Đ)
Gợi ý: 日月 ghép lại với nhau có nghĩa là sáng.
Bộ thủ: Bộ nhật 日 rì
Từ thường dùng:
明白 míngbai minh bạch: rõ ràng, hiểu rõ
明亮 míngliàng minh lượng: sáng sủa
明明 míngmíng minh minh: rõ ràng, rành rành
明年 míngnián minh niên: năm sau
明天 míngtiān minh thiên: ngày mai
明确 míngquè minh xác: rõ rệt
明信片 míngxìnpiàn minh tín phiến: bưu thiếp
明显 míngxiǎn minh hiển: rõ rệt
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi