
-
TỶ
so sánh (Đ) 2. hơn (G)
Gợi ý: Hai người đứng cạnh nhau, so 比 cao thấp, có nghĩa là so sánh.
Bộ thủ: Bộ chủy 匕 bǐ (cái muỗng, thìa).
Từ thường dùng:
比方 bǐfāng tỷ phương: ví dụ
比分 bǐfēn tỷ phân: tỷ số, điểm số
比较 bǐjiào tỷ giảo: so sánh, tương đối, khá
比例 bǐlì tỷ lệ: tỉ lệ
比赛 bǐsài tỷ tái: thi đấu, đấu
比如 bǐrú tỷ như: ví dụ, ví như
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi