
Học chữ Hán | 500 chữ Hán cơ bản nhất | no.21 chữ BẮC | Phía bắc, hướng bắc
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
21.BẮC
Phía bắc (D)
Gợi ý: Hai người đứng tựa lưng vào nhau, có nghĩa là cái lưng, sau này được mượn để chỉ phía bắc.
Bộ thủ: Bộ chủy 匕 bǐ : cái thìa, muỗng
Từ thường dùng:
北边 běibiān bắc biên: phía bắc
背面 běimiàn bắc điện: phía bắc
北方 běifāng bắc phương: miền bắc
北京 běijīng Bắc Kinh: Bắc Kinh
北极 běijí Bắc cự: Bắc cực
北美洲 běi měi zhōu Bắc Mỹ châu: Bắc Mỹ
东北 dōng běi đông bắc: đông bắc
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi