
-
TÒNG theo (Đ) 2. từ (G)
Gợi ý: Người này theo người kia, có nghĩa là “theo”.
Bộ thủ: Bộ nhân 人
Từ thường dùng:
从不 cóngbù tòng bất: chưa hề, không hề
从此 cóngcǐ tòng thử: từ nay
从来 cónglái tòng lai: xưa nay
从前 cóngqián tòng tiền: trước đây
从而 cóng’ér tòng nhi: từ đó, do đó
服从 fúcóng phục tòng: phục tùng
从…起 cóng…qǐ tòng…khởi: bắt đầu từ
从…到 cóng …dào tòng…đáo: từ…đến
从…出发 cóng …chūfā tòng…xuất phát: đo từ…
他从日本来可是他服从太太
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi