
-
NHẬP
Ý nghĩa: vào (Đ)
Gợi ý: Chú ý 入 khác với 人
Bộ thủ: Bộ nhân人
Từ thường dùng:
入口 rùkǒu nhập khẩu: lối vào, cửa vào
入门 rùmén nhập môn: vỡ lòng
入学 rùxué nhập học: đến trường
出入 chūrù xuất nhập: ra vào
加入 jiārù gia nhập: thêm vào
进入 jìnrù tiến nhập: đi vào
收入 shōurù thu nhập: thu nhập
出生入死 chūshēng-rùsǐ xuất sinh nhập tử: vào sinh ra tử (tn)
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi