
-
ĐẦU
Nghĩa: đầu, đầu tiên
Gợi ý: Chữ 大 có hình người, hai chấm 头 chỉ rõ vị trí của đầu.
Bộ thủ: Bộ đại 大 dà
Từ thường dùng:
头等 tóuděng đầu đẳng: hạng nhất
头发 tóufa đầu phát: tóc
头脑 tóunǎo đầu não: đầu óc
口头 kǒutóu khẩu đầu: miệng, đầu lưỡi
工头 gōngtóu công đầu: cai, đốc công
低头 dītóu đê đầu: cúi đầu
带头 dàitóu đái đầu: dẫn đầu
点头 diǎntóu điểm đầu: gật đầu
老头儿 lǎotóu(r) lão đầu nhi: ông già
一年到头 yì nián dào tóu nhất niên đáo đầu: quanh năm suốt tháng
迎头赶上 yíngtóu – gǎnshàng nghênh đầu cản thượng: gắng sức đuổi theo, vươn lên đuổi kịp.
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi