
標志Biāozhì – pieo trư: Biển hiệu.
注意zhùyì – tru y: Chú ý
營業中yíngyè zhōng – ính dê trung: Đang kinh doanh.
暫停營業zàntíng yíngyè – chan thính ính dê: Tạm dừng kinh doanh.
準備中zhǔnbèi zhōng – truẩn pây trung: Đang chuẩn bị.
休息中xiūxí zhōng – xiêu xí trung: Đang nghỉ ngơi.
打烊dǎyàng – tả dang: Đóng cửa.
歡迎參觀huānyíng cānguān – hoan ính chan(s) quan: Hoan nghênh tham quan.
禁止通行jìnzhǐ tōngxíng – chin trử thung xính: Cấm đi qua.
禁止入内Jìnzhǐ rùnèi – chin trử ru nây: Cấm vào trong.
禁止吸烟jìnzhǐ xīyān – chin trử xi den: Cấm hút thuốc.
請勿打擾qǐng wù dǎrǎo – chỉnh(s) u tá rảo: Xin đừng làm phiền.
出口Chūkǒu – tru(s) khẩu: Lối ra.
入口rùkǒu – ru khẩu: Lối vào.
出租汽車chūzū qìchē – tru(s) chu chi(s) trưa: Xe hơi cho thuê
空車kōng chē – khung trưa(s): Xe không.
推tuī – thuây: Đẩy
拉lā – la: Kéo
隨手關門suíshǒu guānmén – suấy sẩu quan mấn: Tiện tay đóng cửa.
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi