
遇到麻煩Yù dào máfan – uy tao má phạn: Gặp rắc rối.
A。語言不通Yǔyán bùtōng -ủy dén pu thung: Bất đồng ngôn ngữ.
你好,我是越南人nǐ hǎo, wǒ shì yuènán rén – ní hảo, ủa sư duê nán rấn: Chào bạn, tôi là người Việt Nam.
我的中文説得不好wǒ de zhōngwén shuō dé bù hǎo – ủa tơ trung uấn suô tơ pu hảo: Tôi nói tiếng Trung không được tốt.
請你說慢一點qǐng nǐ shuō màn yīdiǎn – chính(s) nỉ suô man y tẻn: Xin bạn nói chậm một chút.
請你再説一遍qǐng nǐ zàishuō yībiàn – chính(s) nỉ chai suô ý pien: Xin bạn nói lại một lần nữa.
請你寫下來qǐng nǐ xiě xiàlái – chính(s) ní xỉa xea lái: Xin bạn ghi lại.
我説的你聽得懂嗎?wǒ shuō de nǐ tīng dé dǒng ma? – ủa suô tơ nỉ thing tơ tủng ma?: Tôi nói bạn nghe hiểu không?
聽不太懂Tīng bù tài dǒng – thing pú thai tủng: Nghe không hiểu lắm
最後一句,我不太懂Zuìhòu yījù, wǒ bù tài dǒng – chuây hâu y chuy, ủa pú thai tủng: Câu sau cùng tôi không hiểu lắm.
這個東西怎麽説呢?zhège dōngxī zěnme shuō ne? – trưa cưa tung xi chẩn mơ suô nơ?: Đồ vật này nói thế nào vậy?.
B。遺失物品Yíshī wùpǐn – ý sư u phỉn(s): Vật phẩm thất lạc.
有小偷yǒu xiǎotōu – dấu xẻo thâu: Có kể trộm.
請幫我叫警察qǐng bāng wǒ jiào jǐngchá – chỉnh(s) pang ủa cheo chỉnh trá(s): Xin gọi cảnh sát giúp tôi
警察局在哪?jǐngchá jú zài nǎ? – chỉnh trá(s) chúy chai nả?: Đồn cảnh sát ở đâu?
我要報案Wǒ yào bào’àn – ủa ieo pao an: Tôi cần báo án.
我的皮包被偷了Wǒ de píbāo bèi tōule – ủa tơ phí(s) pao pây thâu lơ: Ví/bóp của tôi bị mất trộm rồi.
裏面有什麽?lǐmiàn yǒu shé me? – lỉ men dẩu sấn mơ?: Bên trong có gì?
裏面有手機錢包Lǐmiàn yǒu shǒujī qiánbāo – lỉn men dấu sẩu chi chén(s) pao: Bên trong có điện thoại, ví tiền.
我該怎麽辦?wǒ gāi zěnme bàn? – ủa cai chẩn mơ pan?: Tôi nên làm thế nào?
請填寫這張表格Qǐng tiánxiě zhè zhāng biǎogé – chỉnh(s) thén xỉa trưa trang pẻo cứa: Mời điền vào biểu này.
C。求救Qiújiù – chiếu(s) chiêu: Cầu cứu.
救命啊jiùmìng a – chiêu ming a: Cứu mạng!
失火了shīhuǒle – sư huổ lơ: Cháy rồi!.
求求你一定要幫我qiú qiú nǐ yīdìng yào bāng wǒ – chiếu(s) chiếu(s) nỉ ý ting ieo pang ủa: Cầu xin bạn nhất định phải giúp tôi.
我先生暈倒了wǒ xiānshēng yūn dǎo le – ủa xiên sâng uyn tảo lơ: Chồng tôi ngất xỉu rồi.
我快要生了wǒ kuàiyào shēngle – ủa khoai ieo sâng lơ: Tôi sắp sinh rồi.
輕鬆我到醫院qīngsōng wǒ dào yīyuàn – ching(s) sung ủa tao y doen: Xin đưa tôi đến bệnh viện.
Để lại một phản hồi