
命令與請求用語Mìnglìng yǔ qǐngqiú yòngyǔ: Câu mệnh lệnh và câu cầu khiến
Từ vựng:
請Qǐng – chỉnh(s): Xin/mời
請進來qǐng jìnlái – chỉnh(s) chin lái: Xin mời vào
請出去qǐng chūqù – chỉnh(s) tru(s) chuy(s): Xin đi ra
請到我這兒qǐng dào wǒ zhè’er – chỉnh(s) tao ủa trơ(r): Mời đến chỗ tôi
請説qǐng shuō – chỉnh(s) suô: Mời nói
請聽我説qǐng tīng wǒ shuō – chỉnh(s) thing ủa suô: Xin nghe tôi nói
請隨我來qǐng suí wǒ lái – chỉnh(s) suấy ủa lái: Xin hãy theo tôi
拿過來ná guòlái – ná cua lái: Mang đến đây
拿過去ná guòqù – ná cua chuy(s): Mang đi.
不要忘記Bùyào wàngjì – pú ieo oang chi: Đừng quên
不要吸烟bùyào xīyān – pú ieo xi den: Đừng hút thuốc!
向左轉xiàng zuǒ zhuǎn – xeng chúa troản: Rẽ trái.
向右轉xiàng yòu zhuǎn – xeng yêu troản: Rẽ phải
向前走xiàng qián zǒu – xeng chén(s) chẩu: Đi thẳng
向後轉xiàng hòu zhuǎn – xeng hâu troản: Quay sau
停tíng – thính: Dừng
Mẫu câu:
請等一下Qǐng děng yīxià – chính(s) tẩng ý xea: Xin chờ chút
請幫我qǐng bāng wǒ – chỉnh(s) pang ủa: Xin giúp tôi.
請到這邊來qǐng dào zhè biān lái – chỉnh(s) tao trưa pien lái: Xin qua bên này.
請小心Qǐng xiǎoxīn – chính(s) xẻo xin: Xin cẩn thận
請填寫這張表格qǐng tiánxiě zhè zhāng biǎogé – chỉnh(s) thén xỉa trưa trang pẻo cứa: Mời điền vào biểu này
我可以離開了嗎?wǒ kěyǐ líkāile ma? – úa khứa ỷ lí khai lơ ma?: Tôi có thể dời đi chưa?
請你幫我Qǐng nǐ bāng wǒ – chính(s) nỉ pang ủa: Xin bạn giúp tôi.
我可以進來嗎?wǒ kěyǐ jìnlái ma? – úa khứa ỷ chin lái ma?: Tôi có thể vào không?
請你說慢一點兒Qǐng nǐ shuō màn yīdiǎn er – chính nỉ suô man y tẻn(r): Xin nói chậm lại một chút
厠所在哪兒?Cèsuǒ zài nǎ’er? – chưa(s) suổ chại nở(r): Nhà vệ sinh ở đâu?
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi