
包裝Bāozhuāng – pao troang: Đóng gói
Từ vựng:
散裝sǎnzhuāng – sản troang: Gói lẻ
裸妝luǒ zhuāng – luổ troang: Sản phẩm trần
箱xiāng – xieng: Thùng
包bāo – pao: Gói/bao
袋dài – tai: Túi/bịch
桶tǒng – thủng: Thùng
瓶罐Píng guàn – phính(s) quan: Bình
貨櫃huòguì – huô quây: Công-ten-nơ
尺寸chǐcùn – trử(s) chuân(s): Kích thước
Mẫu câu:
這是我們的包裝方式zhè shì wǒmen de bāozhuāng fāngshì – trưa sư ủa mân tơ pao troang phang sư: Đây là phương thức đóng gói của chúng tôi.
我們有兩種包裝wǒmen yǒu liǎng zhǒng bāozhuāng – ủa mân yếu léng trủng pao troang: Chúng tôi có hai loại đóng gói.
裸妝和盒裝luǒ zhuāng hé hé zhuāng – huổ troang hứa hứa troang: Sản phẩm trần và đóng hộp.
你需要特殊包裝嗎?nǐ xūyào tèshū bāozhuāng ma? – nỉ xuy ieo thưa su pao troang ma?: Bạn cần đóng gói đặc biệt không?
我不需要包裝Wǒ bù xūyào bāozhuāng – ủa pu xuy ieo pao troang: Tôi không cần đóng gói.
請幫我一百個裝一箱qǐng bāng wǒ yībǎi gè zhuāng yī xiāng – chỉnh(s) pang ủa y pải cưa troang y xieng: Xin đóng gói giúp tôi mỗi thùng 100 chiếc.
不同商品請分開裝箱bùtóng shāngpǐn qǐng fēnkāi zhuāng xiāng – pu thúng sang phín(s) chỉnh(s) phân khai troang xieng: Sản phẩm không cùng loại xin đóng riêng.
請依照訂單批號裝箱qǐng yīzhào dìngdān pīhào zhuāng xiāng – chỉnh(s) y trao ting tan phi(s) hao troang xieng: Xin đóng gói như mã số đơn đặt hàng.
好的,這批貨共有五箱hǎo de, zhè pī huò gòngyǒu wǔ xiāng – hảo tợ, trưa phi(s) huô công yếu ủ xieng: Được, lô hàng này tổng cộng có 5 thùng.
Để lại một phản hồi