
工作Gōngzuò – cung chua: Làm việc
在辦公室Zài bàngōngshì – chai pan cung sư: Ở văn phòng
Từ vựng:
這個zhège – trưa cưa: Cái này
忙máng – máng: Bận
沒問題méi wèntí – mấy uân thí: Không thành vấn đề
不懂bù dǒng – pu tủng: Không hiểu
懂dǒng – tủng: Hiểu
問wèn – uân: Hỏi
解釋Jiěshì – chỉa sư: Giải thích
開會kāihuì – khai huây: Họp
報告Bàogào – bao cao: Báo cáo
準備zhǔnbèi – truẩn pây: Chuẩn bị
檔案dǎng’àn – tảng an: File
影印yǐngyìn – ỉnh in: Máy pho to
傳真chuánzhēn – troán(s) trân: Máy fax
快遞kuàidì – khoai ti: Chuyển phát nhanh
辦公室Bàngōngshì – pan cung sư: Văn phòng
馬上來mǎshàng lái – mả sang lái: Đến liền
不舒服bú shūfú – pu su phú: Không khỏe/Khó chịu
請假qǐngjià – chỉnh(s) chea: Xin nghỉ
Mẫu câu:
這個交給你做zhège jiāo gěi nǐ zuò – trưa cưa chieo cấy nỉ chua: Cái này giao cho bạn làm.
對不起,我今天很忙duìbùqǐ, wǒ jīntiān hěn máng – tuây pu chỉ(s), ủa chin thiên hẩn máng: Xin lỗi, tôi hôm nay rất bận.
好的,沒問題hǎo de, méi wèntí – hảo tơ, mấy uân thí: Được rồi, không sao.
如果不懂再來問我rúguǒ bù dǒng zài lái wèn wǒ – rú của pu tủng chái lai uân ủa: Nếu không hiểu thì đến hỏi tôi.
這個部分,我不懂Zhège bùfèn, wǒ bù dǒng – trưa cưa pu phân, ủa pu tủng: Chỗ này tôi không hiểu
請解釋給我聼qǐng jiěshì gěi wǒ tīng – chính(s) chỉa sư cấy ủa thing: Xin giải thích cho tôi nghe
這個明天要做好zhège míngtiān yào zuò hǎo – trưa cưa mính thiên ieo chua hảo: Cái này ngày mai cần làm xong.
等一下要開會děng yīxià yào kāihuì – tẩng ý xea ieo khai huây: Lát nữa phải họp
將報告準備一下jiāng bàogào zhǔnbèi yīxià – cheng pao cao truẩn pây ý xea: Chuẩn bị báo cáo chút.
我找不到檔案wǒ zhǎo bù dào dǎng’àn – úa trảo pú tao tảng an: Tôi tìm không ra tài liệu.
幫我影印bāng wǒ yǐngyìn – pang úa ỉnh in: Giúp tôi phô-tô
幫我傳真Bāng wǒ chuánzhēn – pang ủa troán(s) trân: Giúp tôi fax
幫我叫快遞Bāng wǒ jiào kuàidì – pang ủa cheo khoai ti: Giúp tôi gọi chuyển phát nhanh
幫我寄信bāng wǒ jì xìn – pang ủa chi xin: Giúp tôi gửi thư
請到我的辦公室qǐng dào wǒ de bàngōngshì – chỉnh(s) tao ủa tơ pan cung sư: Mời đến văn phòng của tôi
好的,馬上來hǎo de, mǎshàng lái – hảo tơ, mả sang lái: Được, tôi đến ngay.
我今天不舒服wǒ jīntiān bù shūfú – ủa chin thiên pu su phú: Hôm nay tôi không khỏe.
我要請假wǒ yào qǐngjià – ủa ieo chỉnh(s) chea: Tôi muốn xin nghỉ
(Mọi góp về và biết có thể bình luận tại đây).
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi