
面試 Miànshì – miên sự: Phỏng vấn
Từ vựng:
履歷表lǚlì biǎo – lủy li pẻo: Sơ yếu lí lịch
中文姓名zhōngwén xìngmíng – trung uấn xinh mính: Họ tên tiếng Trung
性別Xìngbié – xinh pía: Giới tính
男性nánxìng – nán xinh: Nam
女性nǚxìng – nủy xinh: Nữ
年齡niánlíng – niến lính: Tuổi
血型xiěxíng – xỉa xính: Nhóm máu
身高shēngāo – sân cao: Chiều cao
體重tǐzhòng – thỉ trung: Trọng lượng
婚姻狀況Hūnyīn zhuàngkuàng – huân in troang khoang: Tình trạng hôn nhân
單身dānshēn – tan sân: Độc thân
已婚yǐ hūn – ỷ huân: Đã kết hôn
持有駕照Chí yǒu jiàzhào – trứ(s) yểu chea trao: Có bằng lái xe
機車jīchē – chi trưa(s): Xe mô tô
汽車qìchē – chi(s) trưa(s): Xe hơi
學歷xuélì – xuế li: Học lực
科系kē xì – khưa xi: Hệ/Khoa
應徵職務yìngzhēng zhíwù – ing trâng trứ u: Đăng kí vào chức vụ
專長zhuāncháng – troan tráng(s): Sở trường
語言類型Yǔyán lèixíng – ủy dén lây xính: Loại hình ngoại ngữ
中文zhōngwén – trung uấn: Tiếng Trung
英文yīngwén – ing uấn: Tiếng Anh
越文yuè wén – duê uấn: Tiếng Việt
臺語tái yǔ – thái dủy: Tiếng Đài
聼tīng – thing: Nghe
說shuō – suô: Nói
讀dú – tú: Đọc
寫Xiě – xỉa: Viết
精通jīngtōng – ching thung: Tinh thông
中等zhōngděng – trung tẩng: Phổ thông
略懂lüè dǒng – luê tủng: Biết sơ
電腦diànnǎo – tiên nảo: Vi tính
中文打字zhōngwén dǎzì – trung uấn tả chư: Đánh chữ tiếng Trung
英文打字yīngwén dǎzì – ing uấn tả chư: Đánh chữ tiếng Anh
自傳zìzhuàn – chư troan: Tự giới thiệu
加班Jiābān – chea pan: Tăng ca
希望待遇xīwàng dàiyù – xi oang tai uy: Hy vọng đãi ngộ
月薪yuèxīn – duê xin: Lương tháng
資歷zīlì – chư li: Kinh nghiệm
職位zhíwèi – trứ uây: Chức vụ
科技業kējì yè – khai chi dê: Ngành kỹ thuật
金融業jīnróng yè – chin rúng dê: Ngành ngân hàng
媒體業méitǐ yè – mấy thỉ dê: Ngành thông tấn
外商企業Wàishāng qǐyè – oai sang chỉ(s) dê: Ngành ngoại thương
部門bùmén – pu mấn: Bộ phận
人力資源部門rénlì zīyuán bùmén – rấn li chư doén pu mấn: Bộ phận nhân lực.
業務部yèwù bù – dê u pu: Bộ phận nghiệp vụ
會計部kuàijì bù – khoai chi pu: Bộ phận kế toán
資訊部zīxùn bù – chư xuyn pu: Bộ phận thông tin
客服部kèfù bù – khưa phu pu: Bộ phận phục vụ khách hàng.
行銷部Xíngxiāo bù – xính xieo pu: Bộ phận khách hàng.
研發部yánfā bù – dén pha pu: Bộ phận nghiên cứu.
設計部shèjì bù – sưa chi pu: Bộ phần thiết kế.
在職中zàizhí zhōng – chai trứ trung: Đang tại chức.
待業中dàiyè zhōng – tai dê trung: Đang đợi việc
Mẫu câu:
你好這是我的履歷表Nǐ hǎo, zhè shì wǒ de lǚlì biǎo – ní hảo, trưa sư ủa tợ lủy li pẻo: Chào ngài, đây là sơ yếu lí lịch của tôi.
我高中畢業wǒ gāozhōng bìyè – ủa cao trung pi dê: Tôi tốt nghiệp Trung học.
我今年二十七嵗wǒ jīnnián èrshíqī suì – ủa chin niến ơ(r) sứ chi(s) suây: Năm nay tôi 27 tuổi
目前已婚,有一個兒子Mùqián yǐ hūn, yǒu yīgè Érzi – mù chén(s) ỷ huân, yểu ý cưa ớ chự: Tôi đã kết hôn, có 1 con trai.
我來臺灣已經五年了wǒ lái táiwān yǐjīng wǔ niánle – ủa lái thái oan ỷ ching ủ niến lơ: Tôi đến Đài Loan đã 5 năm rồi.
我的中文很流利wǒ de zhōngwén hěn liúlì – ủa tơ trung uấn hẩn liếu li: Tiếng Trung tôi rất lưu loát
我聽得懂臺語wǒ tīng dé dǒng tái yǔ – ủa thing tơ tủng thái dủy: Tôi nghe hiểu tiếng Đài
英文略懂Yīngwén lüè dǒng – ing uấn luê tủng: Tiếng Anh tôi hiểu sơ
我會電腦wǒ huì diànnǎo – ủa huây tiên nảo : Tôi biết vi tính
我會打中文wǒ huì dǎ zhòng wén – ủa huây tả trung uấn: Tôi biết đánh tiếng Trung
我很勤勞wǒ hěn qínláo – úa hẩn chín(s) láo: Tôi rất chăm chỉ
我願意加班wǒ yuànyì jiābān – ủa doen y chea pan: Tôi tự nguyện tăng ca
我無法加班 wǒ wú fǎ jiā bān – úa ú phả chea pan: Tôi không thể tăng ca
我有一年的經驗wǒ yǒuyī nián de jīngyàn – úa dẩu y niến tơ ching den: Tôi có một năm kinh nghiệm
我沒有經驗wǒ méiyǒu jīngyàn – ủa mấy dẩu ching den: Tôi không có kinh nghiệm
我希望月薪兩萬六千元Wǒ xīwàng yuèxīn liǎng wàn liùqiān yuán – ủa xi oang duê xin lẻng oan liêu chen(s) doén: Tôi hy vọng lượng một tháng là 26 ngàn đồng.
目前待業中mùqián dàiyè zhōng – mu chén(s) tai dê trung: Hiện nay đang đợi việc
我隨時都可以上班wǒ suíshí dōu kěyǐ shàngbān – úa suấy sứ tâu khứa ỷ sang pan: Tôi có thể đi làm bất cứ lúc nào.
Mọi góp ý về bài viết có thể bình luận tại đây!.
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi