
看醫生Kàn yīshēng – khan y sâng: Thăm bệnh
-
Bài viết dùng chữ phồn thể – Đài Loan sử dụng.
-
Lưu ý: phần bồi chỉ phù hợp với bạn nào học tiếng trung cấp tốc, các bạn lao động.
-
Xem danh sách giáo trình học tiếng Trung bồi – Giao Tiếp
Từ vựng:
醫生yīshēng – y sâng: Bác sỹ
護士hùshì – hu sư: Hộ lý
手shǒu – sẩu: Tay
脚jiǎo – chẻo: Chân
腿Tuǐ – thuẩy: Đùi
胸xiōng – xung: Ngực
頭tóu – thấu: Đầu
肺fèi – phây: Phổi
胃wèi – uây: Dạ dày/Bao tử
肝gān – can: Gan
鼻子bízi – pí chự: Mũi
眼睛Yǎnjīng – dẻn chinh: Mắt
牙yá – dá: Răng
舌頭shétou – sứa thấu: lưỡi
心xīn – xin: Tim
關節guānjié – quan chía: Khớp xương
扁桃腺biǎntáo xiàn – pẻn tháo xien: Amidan
流鼻涕liú bítì – liếu pí thi: Sổ mũi
拉肚子lādùzi – la tu chự: Bị đi ngoài
嘔吐Ǒutù – ẩu thu: Mắc ói/Nôn
失眠shīmián – sư mén: Mất ngủ
打針dǎzhēn – tả trân: Chích/tiêm
吃藥chī yào – trư(s) dzao: Uống thuốc
量體溫liáng tǐwēn – léng thi uân: Đo nhiệt độ cơ thể
量血壓liáng xiěyā – léng xỉa da: Đo huyết áp
量體重liáng tǐzhòng – léng thỉ trung: Cân trọng lượng
住院Zhùyuàn – tru doen: Nhập viện
Hội thoại:
你那裏不舒服?Nǐ nàlǐ bù shūfú? – nỉ ná lỉ pu su phú: Bạn cảm thấy khó chịu ở đâu?
我頭痛和發燒Wǒ tóutòng hé fāshāo – ủa thấu thung hứa pha sao: Tôi đau đầu và sốt
沒胃口,覺得全身沒力méi wèikǒu, juédé quánshēn méi lì – mấy uây khẩu, chuế tứa choén(s) sân mấy li: Không ngon miệng, cảm thấy toàn thân mệt mỏi.
我肚子痛wǒ dùzi tòng – ủa tu chự thung: Tôi đau bụng
我心臟病發了wǒ xīnzàng bìng fāle – ủa xin chang ping pha lơ: Bệnh tim của tôi tái phát rồi.
有多久時間了?yǒu duōjiǔ shíjiānle? – dẩu tua chiểu sứ chien lơ?: Bị bao lâu rồi?
從昨天開始的Cóng zuótiān kāishǐ de – chúng(s) chúa thien khai sử tợ: Bắt đầu từ hôm qua
我量一下體溫Wǒ liáng yīxià tǐwēn – ủa léng ý xea thỉ uân : Tôi cần cặp nhiệt độ.
你發燒了nǐ fāshāole –nỉ pha sao lơ: Bạn bị sốt rồi
三十八度半sānshíbā dù bàn – san sứ pa tu pan: 38 độ rưỡi.
我量一下血壓wǒ liáng yīxià xiěyā – ủa léng ý xea xỉa da: Tôi đo huyết áp chút
血壓正常xiěyā zhèngcháng – xỉa da trâng tráng(s): Huyết áp bình thường
這兒痛不痛?zhè’er tòng bù tòng? – trơ(r) thung pú thung?: Chỗ này có đau không?
不痛Bù tòng – pú thung: Không đau.
你哪裏痛?Nǐ nǎlǐ tòng? – nỉ ná lỉ thung: Bạn đau ở chỗ nào?
我頭痛Wǒ tóutòng ủa thấu thung: Tôi đau đầu.
我牙痛wǒ yátòng – ủa dá thung: Tôi đâu răng
嘴巴張開zuǐbā zhāng kāi – chuẩy pa trang khai: Há miệng ra xem.
喉嚨有一點發炎hóulóng yǒu yīdiǎn fāyán – hấu lúng dẩu y tẻn pha dén: Cổ họng có chút viêm
幫你打一針bāng nǐ dǎ yī zhēn – pang ní tả y trân: Tôi tiêm cho bạn một mũi
我不想打針wǒ bùxiǎng dǎzhēn – ủa pu xẻng tả trân: Tôi không muốn tiêm.
醫生我得了什麽病?Yīshēng wǒ déle shénme bìng? – y sân ủa tứa lợ sấn mơ bing?: Bác sĩ, tôi bị bệnh gì vậy?.
流行性感冒Liúxíng xìng gǎnmào – liếu xính xing cản mao: Bị cảm thông thường
過幾天就好了Guò jǐ tiān jiù hǎole – cua chỉ thien chiêu hảo lơ: Qua mấy ngày là khỏi thôi.
你以前有生過什麽病嗎?nǐ yǐqián yǒu shēngguò shénme bìng ma? – ní ỷ chén(s) dẩu sâng cua sấn mơ bing ma?: Trước đây bạn có bị bệnh gì không?
你去驗血Nǐ qù yàn xiě – nỉ chuy(s) den xỉa: Bạn đi thử máu.
再到藥房領藥zài dào yàofáng lǐng yào – chai tao dzao pháng lỉnh dzao: Rồi đến phòng thuốc lĩnh thuốc.
(Biên tập tại bởi nhóm admin TIENGTRUNGBOI.COM).
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi