
在挂號處Zài guàhào chù: Tại quầy đăng ký khám bệnh
-
Bài viết dùng chữ phồn thể – Đài Loan sử dụng.
-
Lưu ý: phần bồi chỉ phù hợp với bạn nào học tiếng trung cấp tốc, các bạn lao động.
-
Xem danh sách giáo trình học tiếng Trung bồi – Giao Tiếp
Từ vựng:
健保卡jiànbǎo kǎ – Chien páo khả: Thẻ bảo hiểm y tế
西醫xīyī – xi y: Tây y
中醫 zhōng yī – trung y: Đông y
門診ménzhěn – mấn trẩn: Phòng khám
急診jízhěn – chí trẩn: Phòng cấp cứu
初診chūzhěn – tru(s) trẩn: Khám lần đầu
復診fùzhěn – phu trẩn: Khám lại
内科Nèikē – nây khưa: Khoa nội
外科wàikē – oai khưa: Khoa ngoại
婦科fùkē – phu khưa: Khoa phụ
眼科yǎnkē – dẻn khưa: Khoa mắt
皮膚科pífū kē – phí(s) phu khưa: Khoa da liễu
牙科yákē – dá khưa: Khoa răng
耳鼻喉科ěrbí hóu kē – ở(r) pí khấu khưa: Khoa tai mũi họng
西藥Xīyào – xi dzao: Thuốc tây
中藥zhōngyào – trung dzao: Thuốc bắc
急性病jíxìngbìng – chí xinh ping: Bệnh cấp tính
慢性病mànxìngbìng – man xing bing: Bệnh mãn tính
Hội thoại:
在這裏挂號嗎?Zài zhèlǐ guàhào ma? – chai trưa lỉ qua hao ma?: Đăng kí sổ khám bệnh ở dây phải không?.
是的Shì de – sư tợ: Vâng
請給我健保卡qǐng gěi wǒ jiànbǎo kǎ – chỉnh(s) cấy ủa chien páo khả: Xin đưa cho tôi thẻ bảo hiểm y tế
好的hǎo de: Được
你有帶掛號證嗎?nǐ yǒu dài guàhào zhèng ma? – ní dẩu tai qua hao trâng ma?: Bạn có mang số đăng kí không?
對不起,我忘了帶Duìbùqǐ, wǒ wàngle dài – tuây pu chỉ(s), ủa oang lơ tai: Xin lỗi, tôi quên mang theo.
我是第一次來Wǒ shì dì yī cì lái – ủa sư ti y chư(s) lái: Lần đầu tiên tôi đến đây.
請填寫這張病歷表qǐng tiánxiě zhè zhāng bìnglì biǎo – chỉnh(s) thén xỉa trưa trang ping li pẻo: Xin điền vào hồ sơ bệnh án.
這是你的掛號證zhè shì nǐ de guàhào zhèng – trưa sư nỉ tợ qua hao trâng: Đây là số đăng kí của bạn.
挂號費兩百元guàhào fèi liǎng bǎi yuán – qua hao phây léng pải doén: Phí đăng kí là 200 đồng
這是你的收據zhè shì nǐ de shōujù – trưa sư nỉ tợ sâu chuy: Đây là phiếu thu của bạn.
你要掛哪一科nǐ yào guà nǎ yī kē – nỉ ieo qua nả y khưa: Bạn cần khám khoa nào?
我要挂内科wǒ yào guà nèikē – ủa ieo qua nây khưa: Tôi cần khám khoa nội.
有指定醫師嗎?Yǒu zhǐdìng yīshī ma? – yếu trử ting y sư ma?: Có chỉ định của bác sỹ không?
沒有,都可以Méiyǒu, dōu kěyǐ – mấy dẩu, tâu khứa ỷ: Không, đều được.
你是第十五號nǐ shì dì shíwǔ hào – nỉ sư ti sứ ủ hao: Số của bạn là 15
我在幾號診室看病? wǒ zài jǐ hào zhěnshì kànbìng? – ủa chai chỉ hao trẩn sư khan bing?: Tôi khám bệnh ở phòng số mấy?
請到二號診室Qǐng dào èr hào zhěnshì –chỉnh(s) tao ơ(r) hao trẩn sư: Xin đến phòng khám số 2
Mọi góp ý về bài viết xin bình luận phía dưới!.
Biên tập bởi nhóm admin TIENGTRUNGBOI.COM
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi