
生病 Shēngbìng – sâng binh: Bị bệnh/Bị ốm
-
Bài viết dùng chữ phồn thể – Đài Loan sử dụng.
-
Lưu ý: phần bồi chỉ phù hợp với bạn nào học tiếng trung cấp tốc, các bạn lao động.
-
Xem danh sách giáo trình học tiếng Trung bồi – Giao Tiếp
Một số triệu chứng hay gặp khi bị ốm:
頭暈tóuyūn – thấu uyn: Chóng mặt, nhức đầu.
發燒fāshāo – pha sao: Sốt
感冒gǎnmào – cản mao: Cảm
嘔吐ǒutù – ẩu thu: Mắc ói/Nôn
胃痛wèitòng – uây thung: Đau dạ dày
拉肚子Lādùzi – la tu chự : Đau bụng/Đi ngoài
喉嚨痛hóulóng tòng – hấu lúng thung: Đau họng
咳嗽késòu – khứa sâu: Ho
沒胃口méi wèikǒu – mấy uây khẩu: Chán ăn/Không thấy thèm ăn
我生病了wǒ shēngbìngle – ủa sâng binh lơ: Tôi ốm rồi
我全身沒力wǒ quánshēn méi lì – ủa choén sân mấy li: Tôi toàn thân mệt mỏi
我好想吐wǒ hǎo xiǎng tù – úa háo xẻng thu: Tôi buồn nôn quá
我的頭好痛wǒ de tóu hǎo tòng – ủa tợ thấu hảo thung: Đầu tôi đau quá
我感冒了Wǒ gǎnmàole – úa cản mao lơ: Tôi bị cảm rồi.
我牙齒痛wǒ yáchǐ tòng – ủa dá trử(s) thung: Tôi đau răng.
我寫流不止wǒ xiě liú bùzhǐ – úa xỉa liếu pu trử: Tôi bị chảy máu không ngừng.
請送我到醫院qǐng sòng wǒ dào yīyuàn – chỉnh(s) sung ủa tao y doen: Xin đưa tôi đi bệnh viện.
請幫我叫救護車qǐng bāng wǒ jiào jiùhù chē – chỉnh(s) pang ủa chieo chiêu hu trưa(s): Xin giúp tôi gọi xe cứu thương
Mọi góp ý bài viết các bạn bình luận phía dưới!.
(Biên tập bởi nhóm admin TIENGTRUNGBOI.COM)
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi