
寫信回越南 Xiě xìn huí yuè nán: Viết thư về Việt Nam
-
Bài viết dùng chữ phồn thể – Đài Loan sử dụng.
-
Lưu ý: phần bồi chỉ phù hợp với bạn nào học tiếng trung cấp tốc, các bạn lao động.
-
Xem danh sách giáo trình học tiếng Trung bồi – Giao Tiếp.
Từ vựng:
郵局Yóujú – iếu chúy: Bưu điện
托運單tuōyùn dān – thuô uyn tan: Tờ khai gửi hàng
包裹bāoguǒ – pao của: Bưu kiện
明信片Míngxìnpiàn – mính xin phien(s): Bưu thiếp
信紙xìnzhǐ – xin trử: Giấy viết thư
信封xìnfēng – xin phâng: Phong bì
郵票yóupiào – yếu pheo(s): Tem
超重chāozhòng – trao(s) trung: Vượt quá trọng lượng
郵資yóuzī – yếu chư: Cước phí
膠水jiāoshuǐ – cheo suẩy: Hồ dán
箱子Xiāngzi – xieng chự: Thùng
繩子shéngzi – sấng chự: Dây buộc, dây cột
信箱xìnxiāng – xin xieng: Thùng thư
航空信hángkōng xìn – háng khung xin: Thư đường không
挂號信guàhào xìn – qua hao xin: Thư thường
印刷品yìnshuāpǐn – in soa phỉn(s): Thư hạn định thời gian
本地běndì – Pẩn ti: Bản địa
外部Wàibù – oai pu: Vùng ngoài
郵筒yóutǒng – yếu thủng: Thùng thư
郵差yóuchāi – yếu chai: Người đưa thư
郵遞區號yóudì qūhào – yếu ti chuy(s) hao: Mã bưu cục
寄件人jì jiàn rén – chi chien rấn: Người gửi
收件人 shōu jiàn rén – sâu chien rấn: Người nhận
電話diànhuà – tien hoa: Điện thoại
地址Dìzhǐ – ti trử: Địa chỉ
Hội thoại:
你要寄到哪裏?nǐ yào jì dào nǎlǐ? – nỉ ieo chi tao ná lỉ?: Bạn muốn gửi đến đâu?
我要寄到越南Wǒ yào jì dào yuènán – ủa ieo chi tao duê nán: Tôi muốn gửi đến Việt Nam
你要怎麽寄呢?Nǐ yào zěnme jì ne? – nỉ ieo chẩn mơ chi ne? : Ban muốn gửi như thế nào?
這封信Zhè fēng xìn – trưa phâng xin: Bức thư này
我要寄平信wǒ yào jì píngxìn – ủa ieo chi phính(s) xin: Tôi muốn gửi thư thường
我要寄限時挂號信wǒ yào jì xiànshí guàhào xìn – ủa ieo chi xien sứ qua hao xin: Tôi muốn gửi thư bảo đảm hạn định thời gian.
這個包裹zhège bāoguǒ – trưa cưa pao của: Bưu kiện này
我要寄航空Wǒ yào jì hángkōng – ủa ieo chi háng khung: Tôi muốn gửi đường hàng không
我要寄水陸wǒ yào jì shuǐlù – ủa ieo chi suẩy lu: Tôi muốn gửi đường thủy – bộ.
我要寄陸空wǒ yào jì lù kōng – ủa ieo chi lu khung: Tôi muốn gửi đường bộ – không.
内裝物品是什麽?nèi zhuāng wùpǐn shì shénme? – nây troang u phỉn(s) sư sấn mơ?: Trong này gói vật phẩm gì vậy.
要寫哪一張托運單?Yào xiě nǎ yī zhāng tuōyùn dān? – ieo xía nả y trang thua uyn tan?: Phải viết 1 tờ khai gửi hàng nào?
寫這樣對不對?Xiě zhèyàng duì bùduì? – xỉa trưa dang tuây pú tuây?: Viết thế này đúng không?
這個也要寫Zhège yě yào xiě – trưa cưa yể ieo xỉa: Cái này cũng phải viết.
郵資多少錢?yóuzī duōshǎo qián? – yếu chư tua sảo chén?: Cước phí bao nhiêu?
六百二十元Liùbǎi èrshí yuán – liêu pải ơ sứ doén: Sáu trăm hai mười đồng
多久可以寄到越南?duōjiǔ kěyǐ jì dào yuènán? – tua chiểu khứa ỷ chi tao duê nán?: Bao lâu thì có thể đến được Việt Nam
大約十天Dàyuē shí tiān – ta duê sứ thien: Khoảng 10 ngày
Mọi góp ý về bài viết có thể bình luận ngay phía dưới bài viết, cám ơn mọi người!.
(Bài viết được biên tập bởi nhóm admin TIENGTRUNGBOI.COM).
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi