
外出和家人联络 Wàichū hé jiārén liánluò: Ở bên ngoài liên lạc với người nhà
-
Bài viết dùng chữ phồn thể – Đài Loan sử dụng.
-
Lưu ý: phần bồi chỉ phù hợp với bạn nào học tiếng trung cấp tốc, các bạn lao động.
-
Xem danh sách giáo trình học tiếng Trung bồi – Giao Tiếp.
我要出門了Wǒ yào chūménle – ủa ieo tru(s) mấn lờ: Tôi phải ra ngoài rồi
你要去多久?nǐ yào qù duōjiǔ? – nỉ ieo chuy(s) tua chiểu?: Bạn cần đi bao lâu?
打電話Dǎ diànhuà – tả tien hoa: Gọi điện thoại
請回電qǐng huí diàn – chỉnh(s) huấy tien: Xin gọi lại
加班jiābān –chea pan: Tăng ca
我在wǒ zài – ủa chai: Tôi ở…
你在哪裏?Nǐ zài nǎlǐ? – nỉ chai ná lỉ?: Bạn ở đâu?
找不到你Zhǎo bù dào nǐ – trảo pú tao nỉ: Không tìm thấy bạn
走失了zǒushīle – chẩu sư lơ: Mất tích rồi
我等一下要出去wǒ děng yīxià yào chūqù – úa tẩng ý xea ieo tru(s) chuy(s): Chút nữa tôi phải đi rồi
你要去哪裏? nǐ yào qù nǎlǐ? – nỉ ieo chuy(s) ná lỉ: Bạn đi đâu?
晚上你自己吃Wǎnshàng nǐ zìjǐ chī – oản sang nỉ chư chỉ trư(s): Bạn ăn tối một mình
幫我買晚餐回來bāng wǒ mǎi wǎncān huílái – pang úa mái oản chan(s) huấy lái: Mua cơm tối mang về giúp tôi
老公你現在在哪裏?Lǎogōng nǐ xiànzài zài nǎlǐ? – lảo cung nỉ xien chai chai ná lỉ?: Ông xã ơi, anh đang ở đâu?
什麽時候回來?Shénme shíhòu huílái? – sấn mơ sứ hâu huấy lái?: Khi nào thì về?
我在一個小時才到家Wǒ zài yīgè xiǎoshí cái dàojiā – ủa chai ý cưa xéo sứ chái(s) tao chea: 1 tiếng sau anh mới tới nhà.
記得去接小孩下課jìdé qù jiē xiǎohái xiàkè – chi tứa chuy(s) chia xẻo hái xea khưa: Nhớ đón con tan học.
你去啦!我沒空nǐ qù la! Wǒ méi kōng – nỉ chuy(s) la! ủa mấy khung: Em đi đi! Anh không rảnh.
Biên tập bởi nhóm admin TIENGTRUNGBOI.COM
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi