
Học chữ Hán | 500 chữ hán cơ bản nhất |Bài 47 – 取 Thủ, lấy
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
47. THỦ
Ý nghĩa: lấy (Đ)
Gợi ý: Tai trái (耳) và tay phải (又). Ngày xưa binh lính giết được một quân địch thì cắt tai trái đem về báo công.
Bộ thủ: Bộ hựu 又
Từ thường dùng:
取代Qǔdài thủ đại: thay thế địa vị
取得qǔdé thủ đắc: đạt được, giành được
取決qǔjué thủ quyết: tùy thuộc vào, quyết định bởi
取乐/取樂qǔlè thủ lạc: tìm niềm vui, mua vui
取胜/取勝qǔshèng thủ thắng: giành thắng lợi
取消qǔxiāo thủ tiêu: xóa bỏ
取笑qǔxiào thủ tiếu: chế nhạo, nói đùa, trêu
取长补短/取長補短qǔchángbǔduǎn các bạn dịch câu thành ngữ sau nhé!
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Fanpage Facebook:
Youtube Channel:
Để lại một phản hồi