
-
TỨ
Gợi ý: Lạ thật, trong chữ 四 (tứ) lại có chữ 八 (bát:8).
Bộ thủ: Bộ vi 囗 wéi
Từ thường dùng:
四月sìyuè tứ nguyệt: tháng 4
四个月 sìge yuè tứ cá nguyệt: 4 tháng
四处 sìchù tứ xứ: khắp nơi
四周 sìzhōu tứ chu: xung quanh
四季 sìjì tứ quý: bốn mùa
星期四 xīngqīsì tinh kỳ tứ: thứ năm
四面八方 sìmiàn bāfāng tứ diện bát phương: 4 phương 8 hướng
四分五裂 sìfēn wǔliè tứ phân ngũ liệt: chia năm xẻ bảy
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi