
-
NHÂN
Nghĩa: Người
Gợi ý: Chữ tượng hình, giống hình người 人 (nhân). Người đi bằng hai chân, khác với loài khỉ.
Bộ thủ: Bộ nhân 人 rén
Từ thường dùng:
人們/人们 rénmen nhân môn: mọi người
人民/人民 rénmín nhân dân: nhân dân
人民幣/人民币 rénmínbì nhân dân tệ: Nhân dân tệ
人才/人才 réncái nhân tài: nhân tài
人工/人工 réngōng nhân công: nhân công, nhân tạo
人家/人家 rénjiā nhân gia: gia đình (D)
人家/人家 rénjia nhân gia: người ta (Đt)
人口/人口 rénkǒu nhân khẩu: nhân khẩu
人類/人类 rénlèi nhân loại: loài người
家人/家人 jiārén gia nhân: người nhà
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi