
-
NGUYỆT
Nghĩa: trăng, tháng
Gợi ý: Chữ tượng hình, giống hình trăng lưỡi liềm
Bộ thủ: Bộ nguyệt 月 yuè (trăng, nhục-thịt)
Từ thường dùng:
月亮/月亮 yuèliàng nguyệt lượng: mặt trăng
月光/月光 yuèguāng nguyệt quang: ánh trăng
月餅/月饼 yuèbǐng nguyệt bính: bánh trung thu
月臺/月台 yuètái nguyệt đài: sân ga
月票/月票 yuèpiào nguyệt phiếu: vé tháng
蜜月/蜜月 mìyuè mật nguyệt: tuần trăng mật
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi