
-
NGUYỆT
Nghĩa: trăng, tháng
Gợi ý: Chữ tượng hình, giống hình trăng lưỡi liềm
Bộ thủ: Bộ nguyệt 月 yuè (trăng, nhục-thịt)
Từ thường dùng:
月亮/月亮 yuèliàng nguyệt lượng: mặt trăng
月光/月光 yuèguāng nguyệt quang: ánh trăng
月餅/月饼 yuèbǐng nguyệt bính: bánh trung thu
月臺/月台 yuètái nguyệt đài: sân ga
月票/月票 yuèpiào nguyệt phiếu: vé tháng
蜜月/蜜月 mìyuè mật nguyệt: tuần trăng mật
Để lại một phản hồi