
-
THẬP
Nghĩa: số 10
Gợi ý: Chữ 十 (shí: thập: mười) giống cây thánh giá trên nóc nhà thờ. Chú ý chữ 四(tứ) đọc là “sì” còn chữ 十 đọc là “shí”.
Bộ thủ: Bộ thập 十 shí
Từ thường dùng:
十月 shíyuè thập nguyệt: tháng 10
十一月 shíyī yuè thập nhất nguyệt: tháng 11
十二月 shí’èr yuè thập nhị nguyệt: tháng 12
十分 shí fēn thập phân: rất, hết sức
十全十美 shíquán shíměi thập toàn thập mỹ: thập mỹ thập toàn
十字路口 hóngshízìhuì hồng thập lộ khẩu: ngã tư
红十字会 hóngshízìhuì hồng thập tự hội: hội chữ thập đỏ
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Để lại một phản hồi