
#5 TIẾNG TRUNG CẤP TỐC 2021 | Các cụm từ tiếng Trung phổ biến để HỎI ĐƯỜNG
- 不好意思,可以问个路吗?Bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn gè lù ma?
(pu hảo y sư, khứa ỷ uân cưa lu ma?) – Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường bạn một chút được không?
- 到__怎么走?Dào__zěnme zǒu?
(Tao__ chẩn mơ chẩu?) – Tới __ đi như thế nào?
- __在哪儿?__zài nǎr?
(__chai nả?) – __ở đâu?
__在哪里?__zài nǎlǐ?
(__ chai ná lỉ?) – __ cha ná lỉ?
- __在那儿。__zài nàr
(__ chai na) – __ ở đằng kia.
__在那里。__zài nàlǐ
(__ chai na lỉ) – __ ở đằng kia.
- 在这儿。Zài zhèr
(chai trưa) – Ở đây.
在这里。Zài zhèlǐ
(chai trưa lỉ) – Ở đây.
- 直走Zhí zǒu
(trứ chẩu) – đi thẳng.
- 左转Zuǒ zhuǎn
(chúa troản) – rẽ trái.
- 右转Yòu zhuǎn
(yêu troản) – rẽ phải.
- 过马路.Guò mǎlù
(cua mả lu) – băng qua đường.
- 我要去__Wǒ yào qù__
(ủa eo chuy__) – Tôi muốn đi __
Để lại một phản hồi