
#2 TIẾNG TRUNG CẤP TỐC 2021 | Cụm từ làm quen phổ biến nhất
- 你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzi? (không cần chính thức)
(Nỉ cheo sấn mơ mính chự?) – Bạn tên gì?
- 我叫__ Wǒ jiào __
(Ủa chèo__) – Tôi tên là__
- 您贵姓?Nín guìxìng? (chính thức)
(Nín quây xinh?) – Bạn họ gì?
- 我姓__ Wǒ xìng __
(Ủa xinh__) – Họ của tôi là __
- 你多大?Nǐ duōdà?
(Nỉ tua ta?) – Bạn bao nhiêu tuổi?
- 我三十岁。Wǒ sānshí suì
(Ủa san sứ suây) – Tôi ba mươi tuổi.
- 你来自哪里?Nǐ láizì nǎli?
(Nỉ lái chư ná lỉ?) – Bạn đến từ đâu?
- 我来自越南。Wǒ láizì Yuēnán
(Ủa lái chư Duê Nán) – Tôi đến từ Việt Nam.
- 你是哪国人?Nǐ shì nǎ guó rén?
(Nỉ sư nả cúa rấn?) – Bạn là người nước nào?
- 我是越南人。Wǒ shì Yuēnán rén.
(Ủa sư Duê Nán rấn) – Tôi là người Việt Nam.
- 我是外国人。Wǒ shì wàiguó rén.
(Ủa sư oai cúa rấn) – Tôi là người nước ngoài.
- 老外。Lǎowài. Người nước ngoài.
(Lảo oai)
- 很高兴认识你。Hěn Hěn gāoxing rènshi nǐ.
(Hẩn cao xinh rân sư nỉ) – Rất vui được gặp bạn.
Để lại một phản hồi